Thông số kỹ thuật
Củ loa bâss
2 x 18″ Neodym, cuộn dây âm 4″
Lower cut-off frequency
32 Hz (- 10 dB)
36 Hz (- 3 dB)
Tổng trở
4Ω active separated
Công suất (AES / Program / Peak)
2400W / 4800W / 9600W
Độ nhạy 1 W/1 m
102.5dB SPL (half space)
Cường độ áp suất âm thanh (AES / Program / Peak)
136dB SPL / 139dB SPL / 142dB SPL
Kết nối
2 x NEUTRIK NL4 IN/OUT 2+/-
Sơn phủ
Sơn phủ Polyurea mã số RAL 9005
Kích thước / trọng lượng
600 (H) x 1.160 (W) x 770 mm (D) / 85.2 kg
Ampli tích hợp 3-CH
Thế hệ 3 Class D
Công suất CH1
2400W / 4Ω, 1580W / 8Ω
Công suất CH2 & CH3
800W / 4Ω, 450W / 8Ω, 200W / 16Ω
Ampli gain
LF: 32dB, HF: 26dB
Hệ số Signal-to-noise ratio
>120 db (20 – 20.000 Hz, 8 Ω)
Hệ số Damping factor
>1.000 (8 Ω, 1 kHz)
Hệ số Distortion
THD+N < 0,05 % (20 – 20.000 Hz, 8 Ω)
Tính năng bảo vệ
Giới hạn dòng điện khởi động
Bảo vệ mạch điện tắt và mở chuyển tiếp
Bảo vệ điệp áp cao hơn và thấp hơn
Bảo vệ dòng điện DC cổng ra
Giới hạn tín hiệu đầu vào, tín hiệu đỉnh
Kiểm soát bộ tản nhiệu và tụ bán dẫn
Điện áp
Nguồn điện chuyển mạch thông minh, được điều chỉnh với tính năng phát hiện điện áp tự động
Chuyển đổi giữa 120/230V 50/60 Hz, sử dụng toàn cầu
Biên độ điện áp: 85 – 268V
Bộ xử lý
Tốc độ xử lý 64 bit, 96 kHz
Phần mềm vận hành
Lên tới 128 loa tích hợp công suất và ampli HDSP trong cùng một mạng điều hành
Cổng vào Dynamic
120dB
Mức độ cổng vào Nominal / Maximal
+ 6 dBu / + 23 db
Độ trễ 0 – max. 0.5 ms
Kết nối (Routing)
Cho phép 2 tín hiệu cổng vào (input) mixers kết nối vào mỗi cổng ra (output)
Bộ lọc (EQ Filter)
20 parametric EQ filters mỗi kênh
Mỗi bộ lọc có thể cài đặt Bell, Shelving, Notch, hoặc Allpass
Phân tần (X-Over)
Butterworth, Bessel, Linkwitz-Riley
Bộ giới han (Limiter)
Mỗi cổng vào và cổng ra
Bộ Delay
0 cho tới 800ms (tối đa 275m delay) tại mỗi kênh cổng vào
0 cho tới 17ms (tối đa 6m delay) tại mỗi kênh cổng ra để cân bằng thời gian
Pha
Infinitely adjustable from 0° – 180°
Ngôn ngữ
Anh, Đức, Pháp, Tây Ban Nha
Giao diện phần mềm
Cập nhật phần mềm qua Ethernet
















